홈 > Term: hệ thống
hệ thống
(1) Một thực thể khái niệm được xác định bởi ranh giới của nó. Ví dụ bao gồm các công ty, đơn vị, bộ ứng dụng phần mềm, các thành phần, máy móc và thiết bị. (2) A bộ interlinked đơn vị tổ chức để thực hiện một hoặc một số chức năng cụ thể.
- 품사: noun
- 분야/도메인: 컴퓨터; 소프트웨어
- 카테고리: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
작성자
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)