>  Term: smectit
smectit

Một nhóm 2: 1 Lớp silicat với sức chứa trao đổi cation cao, khoảng 110 cmolc kg-1for đất smectites, và biến interlayer khoảng cách. Trước đây gọi là nhóm montmorillonit. Nhóm bao gồm đất thành viên montmorillonit, beidellite, và nontronite, và trioctahedral thành viên saponite, hectorite, và sauconite.

0 0

작성자

  • Nguyet
  •  (V.I.P) 34532 포인트
  • 100% positive feedback
© 2025 CSOFT International, Ltd.