홈 > Term: thời gian thực
thời gian thực
Khi các hoạt động trực tuyến diễn ra tại một thời gian được chỉ định, họ được gọi là các sự kiện thời gian thực. Người dẫn chương trình A Webcast của một phát biểu quan trọng mà có thể được theo dõi trực tiếp qua Internet là một ví dụ về một sự kiện thời gian thực.
- 품사: noun
- 분야/도메인: 컨벤션, 관습, 규칙
- 카테고리: 컨퍼런스, 회의
- Company: CIC
0
작성자
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)