홈 > Term: chính xác (trong đo lường)
chính xác (trong đo lường)
Gần gũi của thỏa thuận giữa các chỉ dẫn được đo đạc replicate trên các đối tượng giống nhau hoặc tương tự như quy định các điều kiện.u000aLưu ý: Độ chính xác đo lường được thể thường hiện numerically bằng các biện pháp của imprecision, chẳng hạn như độ lệch chuẩn, phương sai hoặc hệ số biến đổi theo các điều kiện quy định của đo lường.
- 품사: noun
- 분야/도메인: 생물; 화학
- 카테고리: 독성학
- Company: National Library of Medicine
0
작성자
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)