홈 > Term: lưới
lưới
Một sự sắp xếp hình học thường xuyên điểm trong một mặt phẳng hoặc trong không gian. Lưới được sử dụng để đại diện cho sự phân bố của lặp đi lặp lại nguyên tử hay nhóm nguyên tử trong một chất kết tinh. A lưới là một khái niệm toán học. Thay thế nguyên tử diễn ra trong một cấu trúc và không phải trong một lưới.
- 품사: noun
- 분야/도메인: 지구과학
- 카테고리: 토양학
- Company: Soil Science Society of America
0
작성자
- Nguyet
- 100% positive feedback