홈 > Term: Kasha
Kasha
1. Ở Mỹ, thuật ngữ này dùng để chỉ ngũ cốc rang kiều mạch, có một hương vị toasty, hấp dẫn. 2. Ở Nga, từ kasha được sử dụng trong một cảm giác rộng hơn các hạt nấu chín như kiều mạch, kê và yến mạch.
- 품사: noun
- 분야/도메인: 요리
- 카테고리: 요리
- Company: Barrons Educational Series
0
작성자
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)