홈 > Term: giao diện
giao diện
(1) Một ranh giới được chia sẻ qua đó thông tin là passed.~(2) a phần cứng hoặc phần mềm thành phần kết nối hai hoặc thêm các thành phần cho mục đích đi qua thông tin từ một đến other.~(3) để kết nối hai hoặc nhiều thành phần cho mục đích đi qua thông tin từ một đến other.~(4) để phục vụ như một thành phần kết nối hoặc kết nối như trong (2).
- 품사: noun
- 분야/도메인: 컴퓨터; 소프트웨어
- 카테고리: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
작성자
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)