홈 > Term: chức năng kiểm tra
chức năng kiểm tra
(1) Thử nghiệm mà bỏ qua các cơ chế nội bộ của một hệ thống hay thành phần và tập trung hoàn toàn vào các kết quả đầu ra được tạo ra để đáp ứng với đã chọn đầu vào và thực hiện conditions.~(2) thử nghiệm tiến hành để đánh giá việc tuân thủ của một hệ thống hay thành phần với chỉ định chức năng yêu cầu.
- 품사: noun
- 분야/도메인: 컴퓨터; 소프트웨어
- 카테고리: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
작성자
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)