홈 > Term: lỗi khoan dung
lỗi khoan dung
(1) Khả năng của một hệ thống hay thành phần để tiếp tục hoạt động bình thường mặc dù sự hiện diện của phần cứng hoặc phần mềm faults.~(2) số lỗi hệ thống hoặc thành phần có thể chịu được trước khi hoạt động bình thường là impaired.~(3) Pertaining nghiên cứu lỗi, lỗi, và thất bại, và phương pháp để tạo điều kiện cho hệ thống để tiếp tục hoạt động bình thường của lỗi.
- 품사: noun
- 분야/도메인: 컴퓨터; 소프트웨어
- 카테고리: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
작성자
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)