>  Term: dữ liệu
dữ liệu

Một tập hợp các thông tin thu thập được. Có hai loại cơ bản của số dữ liệu: dữ liệu đo hoặc biến, chẳng hạn như "16 ounce," "4 dặm" và "0,75 inch;" và tính hay thuộc tính dữ liệu, chẳng hạn như "162 lỗi."

0 0

작성자

  • Nguyen
  • (Hanoi, Vietnam)

  •  (V.I.P) 30732 포인트
  • 100% positive feedback
© 2025 CSOFT International, Ltd.