홈 > Term: cấu trúc dữ liệu
cấu trúc dữ liệu
Một sơ đồ tổ chức, chẳng hạn như một hồ sơ hoặc mảng, mà có thể được áp dụng cho các dữ liệu để tạo điều kiện giải thích các dữ liệu hoặc thực hiện các hoạt động trên nó.
- 품사: noun
- 분야/도메인: 컴퓨터
- 카테고리: Software engineering
0
작성자
- Tran0823
- 100% positive feedback