홈 > Term: Curie (Ci)
Curie (Ci)
Các đơn vị cơ bản được sử dụng để mô tả cường độ phóng xạ trong một mẫu của vật liệu. Curie là tương đương với 37 tỷ đồng disintegrations mỗi giây, là khoảng tỷ lệ phân rã của 1 gram radium. Named Marie và Pierre Curie, đã khám phá ra radi năm 1898.
- 품사: noun
- 분야/도메인: 환경
- 카테고리: 방사선 장애
- Educational Institution: Harvard University
0
작성자
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)