>  Term: busheling
busheling

Phế liệu bao gồm tờ clip và stampings từ sản xuất kim loại. Thuật ngữ này xuất phát từ thực tế của việc thu thập những tài liệu trong giỏ bushel thông qua thế chiến II.

0 0

작성자

  • HuongPhùng
  • (Ho Chi Minh, Vietnam)

  •  (V.I.P) 29831 포인트
  • 100% positive feedback
© 2024 CSOFT International, Ltd.