홈 > Term: gian hàng/đứng gói
gian hàng/đứng gói
Khi một triển lãm sẽ nhận được một loạt các dịch vụ cho một đơn giá (ví dụ như mỗi gian hàng/đứng nhận thảm 1-6 draped bảng, một cửa hàng 500-watt và 500 £ của drayage).
- 품사: noun
- 분야/도메인: 컨벤션, 관습, 규칙
- 카테고리: 컨퍼런스, 회의
- Company: CIC
0
작성자
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)