홈 > Term: acquirer
acquirer
Các cá nhân hoặc tổ chức mà xác định yêu cầu cho và chấp nhận giao hàng của một sản phẩm mới hoặc sửa đổi phần mềm và tài liệu hướng dẫn của nó. Acquirer có thể được nội bộ hay bên ngoài tổ chức nhà cung cấp. Sản phẩm mua lại một phần mềm có thể bao gồm, nhưng không nhất thiết cần, một hợp đồng pháp lý hoặc một giao dịch tài chính giữa acquirer và nhà cung cấp.
- 품사: noun
- 분야/도메인: 컴퓨터; 소프트웨어
- 카테고리: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
작성자
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)