- 업종: Education
- Number of terms: 3412
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Harvard University is the oldest institution of higher learning in the United States. It was established in 1636 by the Massachusetts legislature and named after its first benefactor, John Harvard. Located in Cambridge, Massachusetts, Harvard University is an Ivy League university.
Số lượng vật liệu đưa vào cơ thể do hít phải, uống, hoặc thông qua da.
Industry:Environment
Rằng phần tương đương với liều lượng nhận được từ chất phóng xạ được đưa vào cơ thể.
Industry:Environment
Quá trình thêm hoặc xoá một hoặc nhiều điện tử từ nguyên tử hay phân tử. Nhiệt độ cao, điện thải hoặc bức xạ có thể gây ra các ion hóa.
Industry:Environment
Một công cụ phát hiện và đo bức xạ ion hóa bằng cách đo dòng điện chảy khi bức xạ hằng khí trong một buồng, làm cho khí một dây dẫn điện.
Industry:Environment
Bất kỳ bức xạ có khả năng của displacing điện tử từ nguyên tử hay phân tử, sản xuất ion. Ví dụ: alpha, beta, gamma, tia x, neutron, và ánh sáng cực tím. Cao liều có thể sản xuất nghiêm trọng thiệt hại da hoặc mô.
Industry:Environment
Một trong hai hoặc nhiều hơn các nguyên tử với cùng một số proton, nhưng khác nhau số lượng neutron trong hạt nhân của họ. Ví dụ: 12 C, 13 C, và 14 C là các đồng vị của nguyên tố tương tự. Đồng vị có rất gần các tính chất hóa học tương tự, nhưng thường khác nhau tính chất vật lý (12 C và 13 C là ổn định, trong khi 14 C là phóng xạ).
Industry:Environment
Dawki otrzymanej przez jednostkę w ograniczonym zakresie lub w trakcie zatrudnienia, w którym osoby powierzone mu zadania obejmują narażenia na promieniowanie radioaktywne. Nie dotyczy to dawki promieniowania tła, jako pacjent z procedur medycznych, z dobrowolnego uczestnictwa w programach badań medycznych, lub jako członek społeczeństwa.
Industry:Environment
Oznaczanie stopnia skażenia radioaktywnego na osób za pomocą badania metrów, lub ustalenia dawki promieniowania otrzymane za pomocą urządzeń dozymetrii.
Industry:Environment
Stopa rozpadu (transformacji) lub rozpadu materiałów radioaktywnych. Jednostki aktywności są curie (Ci) i bekerel (Bq).
Industry:Environment
Każde Państwo, z którym U. S. Komisja nadzoru nuklearnego zawarł porozumienie skuteczne na mocy podsekcji 274b. ustawy o energii atomowej z 1954 r., ze zmianami. Zgodnie z umową, Państwa reguluje stosowanie produktu ubocznego, źródła i niewielkich ilości specjalnych materiałów rozszczepialnych w tym państwem.
Industry:Environment