- 업종: Automotive
- Number of terms: 650
- Number of blossaries: 3
- Company Profile:
Ein mechanisches Gerat, das von einem in einem Fahrzeug sitzenden Fahrer aktiviert werden kann und Regen und Schmutz von der Windschutzscheibe entfernt.
Industry:Automotive
Eine Sicherheitsvorrichtung, die zum Anschnallen von Passagieren in einem Fahrzeug dient, um Passagiere vor gefährlichen Geschwindigkeitsänderungen schützen soll, wie sie zum Beispiel bei einer Kollision oder plötzlichem Stehenbleiben entstehen.
Industry:Automotive
Ein gesondertes Bremssystem in einem Fahrzeug, das oft als Parkbremse verwendet wird, für den Fall, dass die normalen Bremsen versagen.
Industry:Automotive
Một bề mặt có khả năng phản ánh đầy đủ ánh sáng undiffused để tạo thành một hình ảnh của một đối tượng được đặt ở phía trước của nó gắn liền với phía bên của một chiếc xe hơi.
Industry:Automotive
Một hệ thống phanh riêng biệt trong một chiếc xe để sử dụng trong trường hợp không thường xuyên hệ thống phanh ô và thường được sử dụng như là một phanh bãi đậu xe.
Industry:Automotive
Một ánh sáng nhấp nháy trên một chiếc xe động cơ cho biết hướng mà chiếc xe là về để biến.
Industry:Automotive
Một thiết bị cơ khí mà có thể được kích hoạt bởi điều khiển từ bên trong xe và làm sạch kính chắn gió từ mưa và các mảnh vỡ.
Industry:Automotive
Một dây nịt an toàn được thiết kế để bảo đảm các occupant của một chiếc xe với phong trào có hại mà có thể kết quả trong một vụ va chạm hoặc một dừng đột ngột.
Industry:Automotive
Permukaan yang mampu mencerminkan cukup cahaya undiffused untuk membentuk gambar obyek yang ditempatkan di depan itu melekat pada sisi mobil.
Industry:Automotive
Sistem rem terpisah dalam kendaraan untuk digunakan dalam kasus kegagalan biasa rem dan biasanya digunakan sebagai rem parkir.
Industry:Automotive