upload
American Society for Quality
업종: Quality management
Number of terms: 21751
Number of blossaries: 0
Company Profile:
American Society for Quality (ASQ) is a global community of quality management professionals. Established in 1946 as the American Society for Quality Control (ASQC) in response to the need to sustain the many quality-improvement techniques used manufacturing during World War II, the organization ...
ASQ của cao cấp của các thành viên. Theo quy định trong hiến pháp của ASQ, "một thành viên danh dự sẽ có rendered dịch vụ ưu Việt công nhận chất lượng chuyên nghiệp-fession hoặc đồng minh nghệ thuật và khoa học." Để đạt được cấp độ này, một cá nhân phải được đề cử bởi ít nhất 10 thành viên thường xuyên và phải được sự nhất trí của ban giám đốc.
Industry:Quality management
Thử nghiệm cho thấy những ảnh hưởng của giả mạo. Bi bị rơi thông qua một kênh trong một nỗ lực để đạt một mục tiêu bằng phẳng bề mặt dưới đây. Thử nghiệm cho thấy rằng điều chỉnh một quá trình ổn định để bù đắp cho một kết quả không mong muốn hoặc một kết quả cực kỳ tốt sẽ sản xuất ra đó là tồi tệ hơn nếu trình được bỏ lại một mình.
Industry:Quality management
En person, der fungerer som både en kvalitet praktiserende læge og en kvalitet tekniker.
Industry:Quality management
Tổng số thời gian một khách hàng phải chờ đợi để nhận được một sản phẩm sau khi đặt một đơn đặt hàng.
Industry:Quality management
Også benævnt kvalitet rate, den procentdel af enheder, der fuldfører en proces og opfylder kvalitetsretningslinjer uden at blive skrottet, rerun, testes igen, vendte tilbage eller omdirigeres til en offline reparation området. FPY er beregnet ved at dividere de enheder ind i processen minus de defekte enheder af det samlede antal enheder ind i processen.
Industry:Quality management
Một xã hội kỹ thuật cho các chuyên gia thử nghiệm (NDT) chắc chắn.
Industry:Quality management
Anvendelse af plan--check-act cyklus til processer til at producere positiv forbedring og bedre imødekomme behov og forventninger hos kunder.
Industry:Quality management
Hài hòa yêu cầu hệ thống quản lý chất lượng phát triển bởi các ô tô lớn ba cho ngành ô tô. Replaced bởi kỹ thuật đặc điểm kỹ thuật 16949 hiệu quả tháng mười hai 15, 2006.
Industry:Quality management
En statistisk teknik til at bestemme den bedste matematisk udtryk, der beskriver den funktionelle relation mellem et svar og en eller flere uafhængige variabler.
Industry:Quality management
Một quản lý chất lượng quốc tế tiêu chuẩn cho ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, được xuất bản bởi hội kỹ sư ô tô và các tổ chức trên toàn thế giới. Nó được gọi là EN9100 ở châu Âu và JIS Q 9100 tại Nhật bản. Tiêu chuẩn được điều khiển bởi nhóm chất lượng hàng không vũ trụ quốc tế.
Industry:Quality management
© 2025 CSOFT International, Ltd.